1. Thanks. (Cách nói thân mật)
2. Cheers. (Cách nói thân mật)
3. Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều -Cách nói trang trọng hơn)
4. I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)
5. You’ve made my day. (Cấu trúc to make one’s day có nghĩa là làm cho ai đó thực sự hạnh phúc, sung sướng)
6. How thoughtful. (Bạn thật chu đáo)
7. You shouldn’t have. (Bạn không cần làm vậy đâu – Cách nói khiêm tốn)
8. That’s so kind of you. (Bạn thật tốt với tôi)
9. I am most grateful. (Tôi thực sự rất biết ơn vì điều này)
10. We would like to express our gratitude. (Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới ….)
11. Thank you, without your support, I wouldn’t have been able to +Verb (Nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi không thể…..
12. Thank you, I really enjoyed the gift (một sự kiện hay một đồ vật…)! Cảm ơn, tớ thật sự rất thích món quà.
13. I’m grateful for having you as a friend! (+Ving)
14.There are no words to show my appreciation! Không một lời nói nào có thể diễn tả hết lòng biết ơn của tôi.
15. How can I ever/ever possibly thank you? Làm cách nào mà tôi có thể cảm ơn bạn cho hết được.
Nguồn: Tbc.edu.vn