1. Khi ở bến xe buýt
– Would you tell me which bus takes me to …?
Bạn có thể nói cho tôi chuyến xe buýt nào sẽ tới …. không?
– Can you tell me where I can catch the number 08 bus, please?
Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt số 08
– How often do the buses run?
Xe buýt bao lâu có 1 chuyến?
– Are these direct lines or might I need to change else where?
Xe này sẽ tới thẳng đó hay tôi phải chuyển xe khác nữa?
– Can I buy a ticket on the bus?
Tôi có thể mua vé trên xe buýt được không?
– That’s great. When can I expect them?
Ồ tuyệt quá. Khi nào tôi mới bắt được xe nhỉ?
– Please could you tell me where I can catch the route No ..?.
Tôi có thể bắt xe buýt tuyến … ở đâu?
– Does this bus go to…?
Xe bus này có tới … không?
– What’s this stop?
Đây là bến nào?
– Could you tell me where the next stop is?
Bạn có thể cho tôi biết trạm xe bus tiếp theo không?
– The bus comes every fifteen minutes.
Cứ 15 phút có 1 chuyến.
– How long does it take me to go to …?
Tôi sẽ mất bao nhiêu thời gian đi từ … đến…?
2. Khi trên xe
– What is the fare for that route?
Đi chặng này hết bao nhiêu vậy?
– Could you please show your commuter’s pass?
Làm ơn cho xem vé?
– Could you tell me when the bus gets to the cinema?
Anh có thể nhắc tôi khi nào xe bus đến rạp chiếu phim không?
– I need to get off at …
Đâu là bến đỗ xe buýt gần nhất để tới … ?
3. Giao tiếp với các hành khách khác
– Excuse me, this is my stop.
Xin lỗi, đây là điểm dừng của tôi.
– May I sit here?
Tôi có thể ngồi đây không?
– I’ll stand.
Tôi sẽ đứng.
– Would you like my seat?
Bạn có muốn ngồi chỗ tôi không?